Nhảy đến nội dung chính

Thông tin các công ty niêm yết trên HOSE (2024)Trang mới

Dưới đây là bảng dữ liệu mẫu phù hợp với thị trường Việt Nam 2024 để áp dụng cho bài tập phân loại biến số:

Bảng : Thông tin các công ty niêm yết trên HOSE (2024)

Mã CK Tên công ty Ngành nghề Vốn hóa (tỷ VNĐ) EPS (VNĐ) Tăng trưởng DT (%) Xếp hạng tín nhiệm
VIC Vingroup Bất động sản 250,000 2,500 12.5 AAA
VCB Vietcombank Ngân hàng 420,000 4,500 8.2 AA+
HPG Hòa Phát Thép 300,000 3,800 15.7 AA
MSN Masan Group Tiêu dùng nhanh 120,000 1,200 10.3 A+
FPT FPT Corporation Công nghệ thông tin 180,000 5,600 22.8 AAA
MWG Thế Giới Di Động Bán lẻ điện tử 95,000 3,200 7.5 A

 

  1. Phân loại các biến số (định tính/định lượng)

  2. Xác định thang đo tương ứng

  3. Thực hành tính toán các chỉ số thống kê cơ bản

  4. Phân tích mối quan hệ giữa các biến

1. Phân loại biến số và xác định thang đo

Biến số Loại biến Thang đo Giải thích
Mã CK Định tính Danh nghĩa (Nominal) Dùng để nhận diện, không có thứ tự ưu tiên (VIC, VCB...)
Tên công ty Định tính Danh nghĩa (Nominal) Tên gọi phân loại, không thể xếp hạng
Ngành nghề Định tính Danh nghĩa (Nominal) Phân loại ngành (BĐS, ngân hàng...), không có thứ bậc
Vốn hóa (tỷ VNĐ) Định lượng Tỷ lệ (Ratio) Có điểm 0 tuyệt đối, có thể tính tỷ lệ (ví dụ: 420,000 gấp đôi 210,000)
EPS (VNĐ) Định lượng Tỷ lệ (Ratio) Có điểm 0 tuyệt đối, phép chia có ý nghĩa (ví dụ: EPS 5,600 gấp 2 lần 2,800)
Tăng trưởng DT (%) Định lượng Khoảng cách (Interval) Không có điểm 0 tuyệt đối (tăng trưởng âm/vô nghĩa), nhưng khoảng cách đều
Xếp hạng tín nhiệm Định tính Thứ bậc (Ordinal) Có thứ tự (AAA > AA+ > AA > A+ > A) nhưng khoảng cách không đồng nhất

2. Tính toán các chỉ số thống kê cơ bản

 Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.