Nhảy đến nội dung chính
Tìm kiếm Nâng cao
Cụm từ Tìm kiếm
Kiểu Nội dung

Hoàn toàn trùng khớp
Tìm kiếm Tag
Tùy chọn ngày
Đã được cập nhật sau
Đã được cập nhật trước đó
Đã được tạo sau
Đã được tạo trước

Kết quả Tìm kiếm

Tìm thấy 516 kết quả

Asset Shift Allocation: Phân bổ tài sản cố định theo ca làm việc

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là đề cập đến việc phân bổ tài sản cố định để sử dụng trong các ca làm việc (shifts). Tính năng này giúp quản lý và theo dõi việc sử dụng tài sản cố định theo từng ca làm việc cụ thể, đặc biệt hữu ích trong các môi trường sản xuất, nơi tài sản được sử dụng tro...

Asset Shift Factor: Hệ số khấu hao theo ca làm việc

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là đề cập đến một hệ số (factor) được sử dụng để điều chỉnh khấu hao của tài sản dựa trên số ca làm việc mà tài sản đó được sử dụng. Tính năng này rất hữu ích trong việc quản lý tài sản cố định, đặc biệt là trong các môi trường sản xuất hoạt động liên tục với ...

Audit Trail: Lịch sử kiểm toán.

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là một tính năng hoặc khái niệm trong các hệ thống kế toán và quản lý như VHTerp, nhằm ghi lại toàn bộ các thay đổi, giao dịch, và hoạt động liên quan đến dữ liệu hoặc quy trình trong hệ thống. Mục đích của Audit Trail Minh bạch: Audit Trail cho phé...

Incoterm - điều kiện thương mại quốc tế

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ trong thương mại quốc tế

Incoterm  là các điều kiện thương mại quốc tế (International Commercial Terms), được sử dụng trong các giao dịch mua bán để xác định trách nhiệm, chi phí, và rủi ro giữa người mua và người bán trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Incoterms do Phòng Thương mại ...

Include Payment (POS) - Ghi nhận thanh toán tức thời

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

nclude Payment (POS) trong Sales Invoice của VHTerp là một tùy chọn cho phép bạn ghi nhận việc thanh toán ngay tại thời điểm tạo hóa đơn bán hàng, thường được sử dụng trong các giao dịch tại Điểm bán hàng (Point of Sale - POS). Ý nghĩa của "Include Payment ...

Is Return (Credit Note) - Hóa đơn điều chỉnh giảm

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

Hóa đơn điều chỉnh giảm  trong Sales Invoice của VHTerp được dùng để chỉ rằng hóa đơn này là một hóa đơn trả lại hàng (còn gọi là Hóa đơn điều chỉnh giảm hoặc Phiếu ghi có) do hàng hóa đã được khách hàng trả lại hoặc giá trị hóa đơn cần được giảm trừ. Ý nghĩa...

Use Company default Cost Center for Round Off: Sử dụng Trung tâm chi phí mặc định cho phần làm tròn

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

"Use Company default Cost Center for Round Off" trong VHTerp là một thiết lập được sử dụng khi tạo hóa đơn hoặc thực hiện các bút toán liên quan đến làm tròn số tiền (round off). Ý nghĩa: Cost Center (Trung tâm chi phí): Đây là nơi tập hợp và phân bổ ...

Is Cash or Non Trade Discount - Là chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mại

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

- Chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mạitrong VHTerp khi tạo hóa đơn bán hàng (Sales Invoice) hoặc hóa đơn mua hàng (Purchase Invoice) được sử dụng để quản lý các khoản chiết khấu không liên quan trực tiếp đến hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể. Đây là những khoản ...

Timesheet - Bảng chấm công

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Đây là một tính năng cho phép doanh nghiệp tạo hóa đơn dựa trên thời gian làm việc của nhân viên, thường được sử dụng trong các dịch vụ hoặc dự án tính phí theo giờ (ví dụ, dịch vụ tư vấn, thiết kế, phát triển phần mềm, hoặc công việc theo hợp đồng). Cách hoạ...

Loyalty Points Redemption - Sử dụng điểm thưởng

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Loyalty Points Redemption trong VHTerp khi tạo hóa đơn (invoice) là tính năng cho phép khách hàng sử dụng điểm thưởng (loyalty points) tích lũy từ các giao dịch trước đó để giảm giá hoặc thanh toán một phần của hóa đơn hiện tại. Cách hoạt động của Loyalty Poi...

Allocate Advances Automatically (FIFO) - tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO)

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO) trong VHTerp có nghĩa là hệ thống sẽ tự động phân bổ số tiền tạm ứng (advance payment) vào hóa đơn dựa trên phương pháp FIFO (First In, First Out), tức là sử dụng số tiền tạm ứng đã được trả đầu tiên cho các hóa đơn trước....

Contribution (%) - Contribution to Net Total - Commission Rate - Incentives

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Khi tạo một Sales Invoice trong VHTerp, phần đội ngũ bán hàng sẽ có các lựa chọn sau liên quan đến Sales Contributions (đóng góp bán hàng). Dưới đây là giải thích chi tiết về các lựa chọn đó: 1. Contribution (%) (Đóng góp (%)) Giải thích: Đây là tỷ lệ ph...

Subscription - Đăng ký theo định kỳ

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Subscription (Đăng ký theo định kỳ( là một tính năng cho phép bạn quản lý các dịch vụ hoặc sản phẩm có tính chất định kỳ (ví dụ: dịch vụ thuê bao, bảo trì, hoặc các sản phẩm/dịch vụ được cung cấp theo chu kỳ). Khi tạo một invoice (hóa đơn), nếu có lựa chọn Sub...

Payment Entry - Bút toán thanh toán

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Payment Entry trong VHTerp là một tính năng quan trọng để ghi nhận và quản lý các giao dịch thanh toán giữa doanh nghiệp và các bên liên quan như khách hàng, nhà cung cấp, hoặc nhân viên. Nó giúp cập nhật thông tin tài chính trong hệ thống kế toán, đảm bảo sổ ...

Journal Entry - Bút toán ghi sổ

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Trong VHTerp, Journal Entry là một loại giao dịch kế toán quan trọng, dùng để ghi nhận các hoạt động tài chính, bao gồm việc ghi nợ và ghi có các tài khoản. Journal Entry thường được sử dụng để điều chỉnh số dư tài khoản, nhập liệu các giao dịch không liên qua...

Phân biệt Payment Entry và Journal Entry

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

So sánh giữa "Payment Entry" và "Journal Entry" trong VHTerp: Mục đích sử dụng: Payment Entry: Dùng để ghi nhận các giao dịch thanh toán (cả thu và chi) của doanh nghiệp, chẳng hạn như khi trả tiền cho nhà cung cấp hoặc thu tiền từ khách hàng. Nó phản ...

Against Voucher - Chứng từ đối ứng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Trường "Against Voucher" trong sổ cái (General Ledger) của VHTerp được sử dụng để hiển thị mối liên hệ giữa các bút toán kế toán và chứng từ kế toán mà bút toán đó liên quan đến. Mục đích chính của "Against Voucher": Theo dõi giao dịch liên quan: Cho ...

Against Account - Tài khoản đối ứng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Against Account" trong General Ledger(Sổ cái) của VHTerp là trường dùng để chỉ tài khoản đối ứng trong một bút toán kế toán. Nó cho biết bút toán này được ghi nhận để đối ứng với tài khoản nào, giúp người dùng dễ dàng truy vết và phân tích mối quan hệ giữa các...

Voucher Subtype - Phân loại phụ của bút toán

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Voucher Subtype trong VHTerp là một trường hoặc phân loại để xác định thêm chi tiết về loại chứng từ (Voucher) trong các giao dịch kế toán, tài chính hoặc quản lý. Nó cung cấp một cách để chia nhỏ các Voucher Type chính (như Journal Entry, Payment Entry, Sales...

Accepted Warehouse và Rejected Warehouse - Kho hàng chuẩn và Kho hàng bị từ chối

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Warehouse - Kho

Trong VHTerp, các khái niệm Accepted Warehouse và Rejected Warehouse liên quan đến việc quản lý hàng hóa trong quy trình kiểm tra chất lượng (Quality Inspection) hoặc khi xử lý các vấn đề với hàng hóa (như hàng lỗi, hàng không đạt tiêu chuẩn). 1. Accepted War...