Nhảy đến nội dung chính

Trang được cập nhật gần đây

Subscription - Đăng ký theo định kỳ

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Subscription (Đăng ký theo định kỳ( là một tính năng cho phép bạn quản lý các dịch vụ hoặc sản ph...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Contribution (%) - Contribution to Net Total - Commission Rate - Incentives

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Khi tạo một Sales Invoice trong VHTerp, phần đội ngũ bán hàng sẽ có các lựa chọn sau liên quan đế...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Allocate Advances Automatically (FIFO) - tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO)

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO) trong VHTerp có nghĩa là hệ thống sẽ tự động phân bổ số tiề...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Loyalty Points Redemption - Sử dụng điểm thưởng

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Loyalty Points Redemption trong VHTerp khi tạo hóa đơn (invoice) là tính năng cho phép khách hàng...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Timesheet - Bảng chấm công

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Đây là một tính năng cho phép doanh nghiệp tạo hóa đơn dựa trên thời gian làm việc của nhân viên,...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Is Cash or Non Trade Discount - Là chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mại

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

- Chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mạitrong VHTerp khi tạo hóa đơn bán hàng (Sales Invoice) ho...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Use Company default Cost Center for Round Off: Sử dụng Trung tâm chi phí mặc định cho phần làm tròn

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

"Use Company default Cost Center for Round Off" trong VHTerp là một thiết lập được sử dụng khi tạ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Credit Note Issued - Hoá đơn điều chỉnh giảm

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Trong VHTerp, Credit Note Issued (Hoá đơn điều chỉnh giảm) là một loại chứng từ kế toán được sử d...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Is Return (Credit Note) - Hóa đơn điều chỉnh giảm

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

Hóa đơn điều chỉnh giảm  trong Sales Invoice của VHTerp được dùng để chỉ rằng hóa đơn này là một ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Include Payment (POS) - Ghi nhận thanh toán tức thời

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

nclude Payment (POS) trong Sales Invoice của VHTerp là một tùy chọn cho phép bạn ghi nhận việc th...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Incoterm - điều kiện thương mại quốc tế

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ trong thương mại quốc tế

Incoterm  là các điều kiện thương mại quốc tế (International Commercial Terms), được sử dụng tron...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Audit Trail: Lịch sử kiểm toán.

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là một tính năng hoặc khái niệm trong các hệ thống kế toán và quản lý như VHTerp, nhằm ghi lại to...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Shift Factor: Hệ số khấu hao theo ca làm việc

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là đề cập đến một hệ số (factor) được sử dụng để điều chỉnh khấu hao của tài sản dựa trên số ca l...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Shift Allocation: Phân bổ tài sản cố định theo ca làm việc

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Là đề cập đến việc phân bổ tài sản cố định để sử dụng trong các ca làm việc (shifts). Tính năng n...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Repair Consumed Item: Hóa đơn mua hàng cho sửa chữa tài sản cố định

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

là một hóa đơn mua hàng trong VHTerp, dùng để ghi nhận chi phí sửa chữa tài sản cố định được thực...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Repair Consumed Item: Vật tư tiêu hao cho sửa chữa tài sản cố định

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Dùng để chỉ các vật tư hoặc hàng hóa tiêu hao được sử dụng trong quá trình sửa chữa tài sản cố đị...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Capitalization Service Item: Dịch vụ vốn hóa tài sản cố định

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Dùng để chỉ các dịch vụ liên quan đến việc tạo hoặc nâng cấp tài sản cố định, được ghi nhận trong...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Capitalization Asset Item: Hạch toán tài sản cố định

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

"Asset Capitalization Asset Item" giúp đảm bảo rằng mỗi tài sản được ghi nhận và quản lý đầy đủ t...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Asset Capitalization: Hạch toán tài sản cố định

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp

Đây là quá trình ghi nhận một tài sản vào hệ thống kế toán như một tài sản cố định. Tài sản đư...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Amended Document Naming: Quy tắc đặt tên tài liệu sửa đổi.

Thành phần của VHTerp - Quan trọng

Amended Document Naming là cách đặt tên cho các tài liệu đã được sửa đổi (amended documents) tron...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú