Nhảy đến nội dung chính

Trang được cập nhật gần đây

Freeze the books of accounting - Đóng băng sổ kế toán

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Đóng băng sổ kế toán là quá trình tạm ngừng cho phép sửa đổi, thêm, hoặc xóa dữ liệu kế toán đã g...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Đóng băng sổ kế toán

Học kế toán với VHTERP

Đóng băng sổ kế toán là quá trình tạm ngừng cho phép sửa đổi, thêm, hoặc xóa dữ liệu kế toán đã g...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Khóa sổ kế toán

Học kế toán với VHTERP

Khóa sổ kế toán là một nghiệp vụ kế toán quan trọng nhằm ngừng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phá...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Accounting Book - Sổ kế toán

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Sổ kế toán là tài liệu hoặc hệ thống được sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính ph...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Sổ kế toán

Học kế toán với VHTERP

Sổ kế toán là tài liệu hoặc hệ thống được sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính ph...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Kỳ kế toán

Học kế toán với VHTERP

Kỳ kế toán là khoảng thời gian mà doanh nghiệp sử dụng để thực hiện ghi nhận, đo lường và báo cáo...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Annual Accounting Period - Kỳ kế toán theo năm

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

  Thời gian: 12 tháng. Đây là kỳ kế toán chính, được sử dụng để lập báo cáo tài chính năm...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Quarterly Accounting Period - Kỳ kế toán theo quý

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Thời gian: 3 tháng (1 quý). Phổ biến với các doanh nghiệp niêm yết công khai, thường báo cáo t...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Monthly Accounting Period - Kỳ kế toán theo tháng

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Thời gian: 1 tháng. Thường dùng để báo cáo nội bộ hoặc quản lý các hoạt động ngắn hạn.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Opening balance - Số dư đầu kỳ

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Số dư đầu kỳ là số dư tài khoản tại thời điểm bắt đầu một kỳ kế toán mới.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Số dư đầu kỳ

Học kế toán với VHTERP

Số dư đầu kỳ là số dư tài khoản tại thời điểm bắt đầu một kỳ kế toán mới. Đây là thông tin quan t...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Bank Overdraft - Thấu chi ngân hàng

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Khách hàng được phép rút tiền vượt quá số dư trong tài khoản để chi tiêu.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Non-current Liabilities - Nợ dài hạn

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Nợ dài hạn là những khoản nợ hoặc nghĩa vụ tài chính mà doanh nghiệp phải trả trong thời gian trê...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Current Liabilities - Nợ ngắn hạn

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Nợ ngắn hạn là các khoản nợ hoặc nghĩa vụ tài chính mà doanh nghiệp phải thanh toán trong thời gi...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Trade Credit - Tín dụng thương mại

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Nhà cung cấp cho phép doanh nghiệp mua hàng trước và thanh toán sau

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Line of Credit - Hạn mức tín dụng

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Một hình thức vay linh hoạt, cho phép người vay sử dụng một số tiền tối đa đã được phê duyệt.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Deferred Tax Liabilities - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả) là một số khoản chênh lệch tạm thời phát sinh sẽ khiến cho doanh...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Finance Lease Obligations - Nghĩa vụ thuê tài chính

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Nghĩa vụ tài chính phát sinh từ hợp đồng thuê tài sản trong thời gian dài.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Bonds Payable - Phát hành trái phiếu

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn từ nhà đầu tư và có nghĩa vụ trả lãi định kỳ.

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Long-term loan - Vay dài hạn

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ Anh - Việt trong kế toán

Khoản vay dài hạn là khoản nợ mà doanh nghiệp vay từ ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính với thờ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú