Nhảy đến nội dung chính

Trang được cập nhật gần đây

Tax Amount After Discount Amount - Tiền thuế sau khi áp dụng chiết khấu

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Considered In Paid Amount - Được tính vào số tiền được thanh toán

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

Tùy chọn "Considered In Paid Amount" trong VHTerp có ý nghĩa cụ thể liên quan đến cách hệ thống x...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

So sánh giữa "Tax Included in Basic Rate" và "Considered In Paid Amount"

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

Đặc điểm Tax Included in Basic Rate Considered In Paid Amount Ý nghĩa Thuế đã đ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Tax Included in Basic Rate - bao gồm thuế suất cơ bản

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

"Tax Included in Basic Rate" trong VHTerp không chỉ đơn thuần là "bao gồm thuế suất cơ bản" mà ma...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Basic Rate - giá cơ bản của sản phẩm

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

Basic Rate trong ngữ cảnh của VHTerp thường được hiểu là giá cơ bản của sản phẩm hoặc dịch vụ, tứ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Direct Tax (Thuế trực tiếp) và Indirect Tax (Thuế gián tiếp)

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Tax - Thuế

Trong VHTerp, thuế được phân thành hai loại chính: Direct Tax (Thuế trực tiếp) và Indirect Tax (T...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Thiết lập kho

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Warehouse - Kho

Hướng dẫn thiết lập Accepted Warehouse và Rejected Warehouse trong VHTerp Bước 1: Tạo kho (Wareh...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Accepted Warehouse và Rejected Warehouse - Kho hàng chuẩn và Kho hàng bị từ chối

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Warehouse - Kho

Trong VHTerp, các khái niệm Accepted Warehouse và Rejected Warehouse liên quan đến việc quản lý h...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Voucher Subtype - Phân loại phụ của bút toán

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Voucher Subtype trong VHTerp là một trường hoặc phân loại để xác định thêm chi tiết về loại chứng...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Against Account - Tài khoản đối ứng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Against Account" trong General Ledger(Sổ cái) của VHTerp là trường dùng để chỉ tài khoản đối ứng ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Against Voucher - Chứng từ đối ứng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Trường "Against Voucher" trong sổ cái (General Ledger) của VHTerp được sử dụng để hiển thị mối li...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Journal Entry - Bút toán ghi sổ

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Trong VHTerp, Journal Entry là một loại giao dịch kế toán quan trọng, dùng để ghi nhận các hoạt đ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Phân biệt Payment Entry và Journal Entry

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

So sánh giữa "Payment Entry" và "Journal Entry" trong VHTerp: Mục đích sử dụng: Payment E...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Payment Entry - Bút toán thanh toán

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Payment Entry trong VHTerp là một tính năng quan trọng để ghi nhận và quản lý các giao dịch thanh...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Revaluation Journal - Nhật ký điều chỉnh tỷ giá

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Revaluation Journals trong Receivable (Công nợ phải thu) là các bút toán điều chỉnh được tạo ra đ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Party Currency - Theo tiền tệ của đối tác

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

In Party Currency trong Receivable (Công nợ phải thu) đề cập đến số tiền công nợ được hiển thị bằ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Future Payments - Thanh toán dự kiến

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Future Payments trong Receivable (Công nợ phải thu) ám chỉ các khoản thanh toán mà khách hàng dự ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Customer LPO - Đơn đặt hàng của khách hàng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Customer LPO trong Receivable là viết tắt của Customer Local Purchase Order (Đơn đặt hàng nội bộ ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Linked Delivery Notes - phiếu giao hàng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Trong VHTerp, "Linked Delivery Notes" trong Receivable (tài khoản phải thu) là một phần thể hiện ...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Voucher - Chứng từ

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Trong General Ledger (Sổ cái kế toán) của VHTerp (và các phần mềm kế toán khác), Voucher là một t...

Được cập nhật 5 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh