Trang được cập nhật gần đây
Default Provisional Account - Tài khoản Tạm thời Mặc định.
"Default Provisional Account" là một tài khoản kế toán được sử dụng để ghi nhận tạm thời các chi ...
Default Operating Cost Account - Tài khoản Chi phí Hoạt động Mặc định.
"Default Operating Cost Account" là một thiết lập trong module Manufacturing (Sản xuất) của VHTer...
Default In-Transit Warehouse - Kho trung chuyển mặc định
"Default In-Transit Warehouse" trong VHTerp là một thiết lập mặc định trong module Stock (Kho hàn...
Stock Adjustment Account - Tài khoản điều chỉnh tồn kho
"Stock Adjustment Account" là một tài khoản kế toán được sử dụng trong VHTerp để ghi nhận các bút...
Periodic Inventory - Quản lý tồn kho theo phương pháp Hàng Tồn Kho Định Kỳ
"Periodic Inventory" là phương pháp quản lý hàng tồn kho theo cách định kỳ. Khác với phương pháp ...
So sánh Periodic Inventory và Perpetual Inventory
Tiêu chí Periodic Inventory Perpetual Inventory Cập nhật giá trị tồn kho Cuối k...
Perpetual Inventory - Quản lý Tồn kho Thường xuyên
"Perpetual Inventory" là một tùy chọn trong VHTerp được sử dụng để quản lý tồn kho theo phương ph...
Default Payroll Payable Account - Tài khoản lương phải trả mặc định
Default Payroll Payable Account là tài khoản kế toán mặc định mà hệ thống sử dụng để ghi nhận các...
VHThr - Default Expense Claim Payable Account - Tài Khoản Mặc Định Phải Trả cho Yêu Cầu Hoàn Trả Chi Phí
Default Expense Claim Payable Account trong module VHTHR của VHTerp là tài khoản kế toán mặc định...
VHThr - Default Employee Advance Account - Tài khoản tạm ứng cho nhân viên mặc định
Default Employee Advance Account trong module VHThr của VHTerp là tài khoản kế toán mặc định được...
"Monthly Sales Target" và "Total Monthly Sales" - mục tiêu doanh số bán hàng theo tháng và Tổng doanh số hàng tháng
Trong VHTerp, "Monthly Sales Target" và "Total Monthly Sales" là hai lựa chọn liên qu...
Capital Work In Progress Account - Tài khoản Xây dựng Cơ bản Dở dang
Capital Work In Progress (CWIP) là một thuật ngữ kế toán dùng để mô tả các khoản đầu tư vào tài s...
Gain/Loss Account on Asset Disposal - Tài khoản Lãi/Lỗ khi Thanh lý Tài sản
"Gain/Loss Account on Asset Disposal" trong VHTerp Lựa chọn này trong VHTerp dùng để chỉ định tà...
Series for Asset Depreciation Entry (Journal Entry) - Chuỗi cho bút toán khấu hao tài sản(bút toán nhật ký)
Trong VHTerp, tùy chọn "Series for Asset Depreciation Entry (Journal Entry)" được sử dụng để xác ...
Automate Exchange Rate Revaluation Creation và Submit Exchange Rate Revaluation(ERR) Journals
1. Automate Exchange Rate Revaluation Creation (Tự động tạo điều chỉnh tỷ giá hối đoái): Khi bạn...
Unrealised Profit/Loss - Lợi nhuận/Lỗ chưa thực hiện
Lợi nhuận/Lỗ chưa thực hiện là gì? Lợi nhuận/lỗ chưa thực hiện có nghĩa là lợi nhuận hoặc lỗ chư...
Exchange Rate Revaluation - Điều chỉnh tỷ giá hoái đoái
Exchange Rate Revaluation trong VHTerp là một tính năng giúp điều chỉnh số dư trong các tài khoản...
Book Advance Payments in Separate Party Account - Thanh toán trả trước
Trong VHTerp, tùy chọn "Book Advance Payments in Separate Party Account" khi được bật sẽ thay đổi...
So sánh Round Off Account, Round Off for Opening, Round Off Cost Center
Tóm tắt hoạt động của từng thành phần: Thành phần Mục đích Ứng dụng cụ thể Roun...
Round Off Cost Center - Trung tâm quản lý làm tròn
Mục đích:Tài khoản này liên kết với Cost Center để quản lý chênh lệch làm tròn số trong các g...