Nhảy đến nội dung chính

Trang được cập nhật gần đây

Journal Entry - Bút toán ghi sổ

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Trong VHTerp, Journal Entry là một loại giao dịch kế toán quan trọng, dùng để ghi nhận các hoạt đ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Phân biệt Payment Entry và Journal Entry

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

So sánh giữa "Payment Entry" và "Journal Entry" trong VHTerp: Mục đích sử dụng: Payment E...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Payment Entry - Bút toán thanh toán

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Entry

Payment Entry trong VHTerp là một tính năng quan trọng để ghi nhận và quản lý các giao dịch thanh...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Revaluation Journal - Nhật ký điều chỉnh tỷ giá

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Revaluation Journals trong Receivable (Công nợ phải thu) là các bút toán điều chỉnh được tạo ra đ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Party Currency - Theo tiền tệ của đối tác

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

In Party Currency trong Receivable (Công nợ phải thu) đề cập đến số tiền công nợ được hiển thị bằ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Future Payments - Thanh toán dự kiến

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Future Payments trong Receivable (Công nợ phải thu) ám chỉ các khoản thanh toán mà khách hàng dự ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Customer LPO - Đơn đặt hàng của khách hàng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Customer LPO trong Receivable là viết tắt của Customer Local Purchase Order (Đơn đặt hàng nội bộ ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Linked Delivery Notes - phiếu giao hàng

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Tài khoản phải thu(receivable)

Trong VHTerp, "Linked Delivery Notes" trong Receivable (tài khoản phải thu) là một phần thể hiện ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Voucher - Chứng từ

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sổ cái(General Ledger)

Trong General Ledger (Sổ cái kế toán) của VHTerp (và các phần mềm kế toán khác), Voucher là một t...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Vũ Hồng Anh

Subscription - Đăng ký theo định kỳ

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Subscription (Đăng ký theo định kỳ( là một tính năng cho phép bạn quản lý các dịch vụ hoặc sản ph...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Contribution (%) - Contribution to Net Total - Commission Rate - Incentives

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Khi tạo một Sales Invoice trong VHTerp, phần đội ngũ bán hàng sẽ có các lựa chọn sau liên quan đế...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Allocate Advances Automatically (FIFO) - tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO)

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Tự động phân bổ số tiền tạm ứng(FIFO) trong VHTerp có nghĩa là hệ thống sẽ tự động phân bổ số tiề...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Loyalty Points Redemption - Sử dụng điểm thưởng

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Loyalty Points Redemption trong VHTerp khi tạo hóa đơn (invoice) là tính năng cho phép khách hàng...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Timesheet - Bảng chấm công

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Đây là một tính năng cho phép doanh nghiệp tạo hóa đơn dựa trên thời gian làm việc của nhân viên,...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Is Cash or Non Trade Discount - Là chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mại

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

- Chiết khấu tiền mặt hoặc phi thương mạitrong VHTerp khi tạo hóa đơn bán hàng (Sales Invoice) ho...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Use Company default Cost Center for Round Off: Sử dụng Trung tâm chi phí mặc định cho phần làm tròn

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

"Use Company default Cost Center for Round Off" trong VHTerp là một thiết lập được sử dụng khi tạ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Credit Note Issued - Hoá đơn điều chỉnh giảm

Thành phần của VHTerp - Quan trọng Invoices

Trong VHTerp, Credit Note Issued (Hoá đơn điều chỉnh giảm) là một loại chứng từ kế toán được sử d...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Is Return (Credit Note) - Hóa đơn điều chỉnh giảm

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

Hóa đơn điều chỉnh giảm  trong Sales Invoice của VHTerp được dùng để chỉ rằng hóa đơn này là một ...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Include Payment (POS) - Ghi nhận thanh toán tức thời

Thuật ngữ Anh Việt cho VHTerp Sale Invoice - Hóa đơn bán hàng

nclude Payment (POS) trong Sales Invoice của VHTerp là một tùy chọn cho phép bạn ghi nhận việc th...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú

Incoterm - điều kiện thương mại quốc tế

Thuật ngữ Anh - Việt trong tài chính, k... Thuật ngữ trong thương mại quốc tế

Incoterm  là các điều kiện thương mại quốc tế (International Commercial Terms), được sử dụng tron...

Được cập nhật 3 tháng trước bởi Đỗ Ngọc Tú