Quản lý Lãi / Lỗ trong doanh nghiệp sử dung VHTerp
Làm sao để quản lý Lãi / Lỗ trong doanh nghiệp bằng VHTerp?
Đây là mục tiêu cốt lõi của một hệ thống ERP — không chỉ để ghi nhận mà còn giúp bạn ra quyết định kinh doanh đúng đắn.
MỤC TIÊU:
Trả lời được câu hỏi:
“Doanh nghiệp tôi đang lời hay lỗ?”,
“Lãi bao nhiêu? Lỗ vì đâu?”,
“Mảng nào lãi, mảng nào lỗ?”
CƠ BẢN: Lãi – Lỗ là gì?
📘 Lợi nhuận (Lãi) = Doanh thu – Chi phí
-
Doanh thu: Số tiền bạn ghi nhận từ việc bán hàng/dịch vụ (từ Hóa đơn bán hàng)
-
Chi phí: Tất cả các chi phí để vận hành doanh nghiệp:
-
Giá vốn hàng bán (COGS)
-
Lương nhân viên
-
Chi phí thuê, vận hành
-
Khấu hao, chi phí khác...
-
1. CÁCH VHTerp TÍNH LÃI / LỖ
VHTerp sử dụng báo cáo:
Báo cáo lãi lỗ
(= Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh)
Công thức trong VHTerp:
LỢI NHUẬN = Doanh thu (Revenue) - Giá vốn (COGS)
= Lợi nhuận gộp (Gross Profit) - Chi phí hoạt động (Operating Expenses)
= Lợi nhuận thuần (Net Profit)
VHTerp tự động lấy từ các bút toán kế toán (GL Entry) sinh ra khi bạn:
-
Tạo Hóa đơn bán hàng→ Ghi nhận doanh thu
-
Tạo Hóa đơn mua hàng→ Ghi nhận chi phí
-
Trả lương → Tạo bút toán chi phí lương
-
Ghi nhận chi phí khác
2. CÁC NGUỒN DỮ LIỆU VHTerp DÙNG ĐỂ TÍNH
Chứng từ | Góp phần vào |
---|---|
Tạo Hóa đơn bán hàng | Doanh thu |
Tạo Hóa đơn mua hàng | Giá vốn, chi phí |
Phiếu lương | Chi phí nhân sự |
Bút toán thanh toán | Không ảnh hưởng (chỉ dòng tiền) |
Bút toán nhật ký | Chi phí, điều chỉnh, chi phí khác |
Chứng từ kho | Giá vốn hàng bán nếu có tính tồn kho |
3. CÁCH QUẢN LÝ LÃI / LỖ HIỆU QUẢ
BƯỚC 1: TẠO VÀ PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
-
Doanh thu: 511 - Doanh thu bán hàng
-
Chi phí giá vốn: 632 - Giá vốn hàng bán
-
Chi phí hoạt động: 641 - Chi phí bán hàng, 642 - Chi phí quản lý
-
Tạo đúng nhóm: Doanh thu, Chi phí, Giá vốn COGS
Có thể phân chia theo Trung tâm chi phí, dự ánnếu muốn chi tiết theo bộ phận
BƯỚC 2: GHI NHẬN ĐẦY ĐỦ
Loại hoạt động | Phải làm gì |
---|---|
Bán hàng | Tạo Hóa đơn bán hàng |
Mua hàng | Tạo Hóa đơn mua hàng |
Lương | Dùng Bảng lương hoặc Bút toán nhật ký |
Chi phí khác | Tạo Bút toán nhật ký hoặc Yêu cầu khi phí |
Tồn kho | Dùng Chứng từ kho, Đối chiếu tồn kho |
BƯỚC 3: CHẠY BÁO CÁO
Vào:
Kế toán > Báo cáo > Hoạt động kinh doanh
Lọc theo:
-
Ngày
-
Trung tâm chi phí
-
Dự án
-
Khách hàng / Nhà cung cấp (nếu cần phân tích chi tiết)
Khoản mục | Số tiền (VND) |
---|---|
1. Doanh thu bán hàng | 500,000,000 |
2. Giá vốn hàng bán (COGS) | 300,000,000 |
------------------ | |
➤ Lợi nhuận gộp | 200,000,000 |
3. Chi phí nhân viên | 50,000,000 |
4. Chi phí thuê mặt bằng | 20,000,000 |
5. Chi phí khác | 10,000,000 |
------------------ | |
➤ Lợi nhuận thuần | 120,000,000 |
BÁO CÁO HỮU ÍCH KHÁC
Báo cáo | Dùng làm gì |
---|---|
Phân tích hiệu quả kinh doanh(Profitability Analysis) | Lãi/lỗ theo đơn hàng, dự án, khách hàng |
Lợi nhuận gộp(Gross Profit) | Phân tích lợi nhuận gộp từng sản phẩm |
Chênh lệch ngân sách(Budget Variance) | So sánh chi phí thực tế vs ngân sách |
Bảng cân đối thử(Trial Balance) | Kiểm tra toàn bộ số dư tài khoản |
MẸO QUẢN LÝ LÃI / LỖ CHẶT CHẼ
Mẹo | Giải thích |
---|---|
Dùng Trung tâm chi phí theo phòng ban | Biết bộ phận nào lời, bộ phận nào lỗ |
Gắn Dự án cho từng công trình / hợp đồng | Biết lời/lỗ theo dự án |
Luôn gắn Tài khoản rõ ràng khi chi | Phân loại chi phí chính xác |
Thiết lập Ngân sách theo Trung tâm chi phí | Kiểm soát chi trước khi phát sinh |
Định kỳ xem Lãi / lỗ theo tháng | Ra quyết định nhanh, điều chỉnh kịp thời |
Tác giả: Đỗ Ngọc Tú
Công Ty Phần Mềm VHTSoft
Không có bình luận