Depreciation - Khấu hao
Frequency of Depreciation (Months) - Tần suất khấu hao (theo tháng)
Tần suất khấu hao (theo tháng) Ý nghĩa: Xác định khoảng thời gian giữa các lần tính và ghi nhậ...
Total Number of Depreciations - Tổng số lần khấu hao
Tổng số lần khấu hao Ý nghĩa: Chỉ định tổng số kỳ khấu hao để tài sản đạt giá trị còn lại bằng...
Depreciation Posting Date - gày bắt đầu ghi nhận khấu hao.
Ngày ghi nhận khấu hao "Depreciation Posting Date" là ngày bắt đầu ghi nhận khấu hao. Sau khi...
Ví dụ
Ví dụ cụ thể Tài sản: Máy tính A Mua vào ngày: 15/01/2025 Số lần khấu hao: 60 lần (5 năm) T...
Các phương pháp tính khấu hao - Straight Line, Double Declining Balance, Written Down Value, Manual
1. Straight Line Method (Phương pháp đường thẳng) Cách tính: Khấu hao được chia đều trong suố...
Để tính giá trị còn lại (Residual Value hoặc Net Book Value)
Để tính giá trị còn lại (Residual Value hoặc Net Book Value) của tài sản, bạn cần biết ba yếu tố ...
Depreciate Based on Shifts và Depreciate Based on Daily Pro-rata(Khấu hao dựa trên ca làm, Khấu hao dựa trên tỷ lệ hàng ngày) việc,
1. Depreciate Based on Shifts (Khấu hao dựa trên ca làm việc) Ý nghĩa: Phương pháp này cho ph...
Expected value after useful life - Giá trị còn lại sau khi hoàn thành khấu hao
Expected Value After Useful Life trong VHTerp, thường được hiểu là giá trị ước tính sau thời gian...
Opening Accumulated Depreciation - Khấu hao lũy kế đầu kỳ
Khấu hao lũy kế đầu kỳ là số khấu hao lũy kế của một tài sản cố định được ghi nhận tại thời điểm ...